HILUX 2.4 4×2 AT
TOYOTA HILUX 1 CẦU SỐ TỰ ĐỘNG
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Bán tải
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp/6AT
Mô tả
NGOẠI THẤT HILUX 2.4L 4×2 AT
Đầu xe: Mặt Calang ốp nhựa cao cấp màu đen cao cấp tạo nên sự khỏe khoán cho chiếc xe kết hợp lưới tản nhiệt hình thang thể thao.
Đèn: Được thiết kế sắc xảo và các cộng nghệ đi kèm giúp người lái yên tâm khi lái xe.
Hông xe: Đường dập nổi kéo dài từ đèn phía trước ra phía sau giúp chiếc xe trông mạnh mẽ kết hợp cùng hốc bánh xe lớn giúp chiếc xe thêm phần vững chãi, mạnh mẽ.
Đuôi xe: Được thiết kế vuông hộp kết hợp cùng đèn hậu to bản giúp tặng nhận biết cho người phía sau kể cả khi thời tiết xấu.
NỘI THẤT HILUX 2.4L 4×2 AT
Hệ thống âm thanh: Được trang bị màn hình DVD 7″ cảm ứng thông minh tích hợp Apple Carplay và Android auto với 4 loa cao cấp giúp cho quá trình lái xe thư giản và sảng khoái.
Bảng đông hồ Taplo: Được trang bị màn hình đa thông tin TFT 4,2″ cung cấp mọi thông tin cần thiết khi lái xe.
TÍNH NĂNG HILUX 2.4L 4×2 AT
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động(TRC): Hệ thống máy tính sẽ chủ động nhận biết thời điểm bánh quay để nâng cao khả năng bám đường và duy trì lực kéo.
Động cơ: Diezen hiện đại bậc nhất sử dụng công nghệ Turbo tăng áp và phun nhiên liệu trực tiếp giúp tăng công suất và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Hệ thống tới 6 mắt cảm biến xung quanh giúp lái xe kiểm soát tốt các vật cản cự ly gần.
Hệ thống tới 7 túi khí quanh xe giúp an toàn cho cả người lái và hành khách
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC): giúp chống trơn trượt bánh xe và giảm công suất động cơ và tác dụng lực riêng rẽ lên 4 bánh xe.
Mr.Trường – Phụ trách kinh doanh
THÔNG SỐ HILUX 2.4L 4×2 AT
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Trợ lực |
|
||
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
GHẾ
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái |
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát |
|
||
Hệ thống âm thanh | Màn hình |
|
|
Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
||
Kết nối |
|
||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Hệ thống định vị dẫn đường |
|
||
Hệ thống kiểm soát hành trình |
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
|
|
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
|
||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
|
||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đổ đèo (DAC) |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Khung xe GOA |
|
-
820,000.000 VND
-
498,000.000 VND
-
1,350,000.000 VND
-
1,250,000.000 VND
-
1,055,000.000 VND
-
913,000.000 VND
-
765,000.000 VND
-
650,000.000 VND
-
990,000.000 VND
-
810,000.000 VND
-
4,475,000.000 VND
-
405,000.000 VND
-
765,000.000 VND
-
650,000.000 VND
-
990,000.000 VND
-
810,000.000 VND
-
4,475,000.000 VND
-
405,000.000 VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.