AVANZA PREMIO MT (Indo)
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số sàn 5 cấp
Mô tả
Tổng quan Toyota Avanza 2024
Toyota Avanza 2024 chính thức được ra mắt tại thị trường Việt Nam. Chiếc xe được cải tiến từ thiết kế ngoại thất, nội thất, tiện nghi cho đến khả năng vận hành. Toyota hướng đến sự tiện dụng, hiệu quả cao, vận hành dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu nên chiếc Avanza mới này hứa hẹn sẽ mang lại nhiều trải nghiệm thú vị đến khách hàng.
Giá xe Toyota Avanza 2024
Bảng giá xe Toyota Avanza 2024 (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết | 558 | 598 |
Giá lăn bánh Tại, TPHCM | 636 | 680 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 647 | 692 |
Giá lăn bánh các tỉnh khác | 617 | 661 |
Lưu ý: Bảng giá xe Toyota Avanza 2024 mang tính chất tham khảo, để biêt thêm thông tin chi tiết, quý khách hàng liên hệ đại lý Toyota Hoàn Kiếm 0918739916 để được hỗ trợ.
Toyota Avanza 2024 hiện tại có 4 màu sắc cho khách hàng lựa chọn: Bạc tím, Bạc, Trắng, Đen.
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2024
Toyota Avanza sở hữu kích thước tổng thể DxRxC là 4.395×1.730×1.700 và chiều dài cơ sở 2.750mm. Với 2 phiên bản MT và CVT, mời bạn tham khảo bảng sau:
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2024 |
||
Thông số kỹ thuật | Avanza MT | Avanza CVT |
Dòng xe/ số chỗ | MPV/ 07 | |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.395×1.730×1.700mm | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750mm | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.505/1.500 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4.9 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Động cơ | 2NR-VE | |
Dung tích xy lanh (lít) | 1.5 | |
Công suất cực đại | 106 mã lực | |
Mô men xoắn tối đa | 140 Nm | |
Hộp số | 5MT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5w/OBD | |
Kích thước lốp | 195/60R16 |
Đánh giá ngoại thất Toyota Avanza 2024
Toyota Avanza 2024 được thiết kế với vẻ ngoài linh hoạt, trẻ trung và thời trang. Sở hữu kích thước tổng thể DxRxC là 4.395×1.730×1.700 và chiều dài cơ sở 2.750mm.
Đầu xe Toyota Avanza 2024 sở hữu thiết kế mới với lưới tản nhiệt cỡ lớn, hình thang phá cách, bên trong là những thanh ngang to bản mạnh mẽ. Cụm đèn LED thanh mảnh kết hợp viền crom chạy ngang trước mặt xe tạo tính liền mạch. Đèn sương mù nằm gọn hai bên, bao quanh bởi hốc hút gió sơn đen, cản trước hay nắp ca-pô của Avanza góc cạnh kèm đường gân khỏe khoắn.
Thân xe Toyota Avanza 2024 sở hữu những đường gân dập nổi chạy dọc, tạo cảm giác khỏe khoắn. Gương chiếu hậu hai bên hông gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, có khả năng hạ thấp xuống cửa xe để tối ưu quan sát. La-zang 5 chấu kích thước 16 inch cũng được trang bị trên chiếc Avanza này.
Đuôi xe Toyota Avanza 2024 với cụm đèn hậu LED được thiết kế thanh mảnh, bố trí theo chiều ngang tạo hiệu ứng bắt mắt. Hốc đặt biển sổ được tinh chỉnh với đường dập nổi hình thang ổi bật khỏe khoắn cùng cản sau được sơn bạc giúp xe trông nổi bật hơn khi nhìn từ phía sau.
Toyota Avanza 2024 được trang bị những chi tiết ngoại thất có thể kể đến như: Cụm đèn chiết sáng LED, Đèn định vị LED, Đèn sương mù LED, Cụm đèn hậu LED, Hốc gió sơn đen, Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, La-zang 5 chấu kích thước 16 inch, Vây cá mập.
Trang bị ngoại thất Toyota Avanza 2024 | |
Danh mục | Toyota Avanza 2024 |
Cụm đèn chiết sáng | LED |
Đèn định vị | LED |
Đèn sương mù | LED |
Cụm đèn hậu | LED |
Hốc gió | Sơn đen |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ |
La-zang | 5 chấu kích thước 16 inch |
Vây cá mập | Có |
Đánh giá nội thất Toyota Avanza 2024
Toyota Avanza 2024 có không gian nội thất rộng rãi, linh hoạt đáp ứng đa dạng các nhu cầu sử dụng khác nhau.
Khoang lái Toyota Avanza 2024 sở hữu những chi tiết nội thất hoàn toàn mới, khu vực điều khiển trung tâm được đặt cao, màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 8 inch, cụm đồng hồ optitron và màn hình hiển thị đa thông tin 4.2-inch. Vô lăng 3 chấu tích hợp đầy đủ các phím chức năng tiện lợi, phía sau là đồng hồ analog kết hợp màn hình hiển thị đa thông tin TFT cho phép người lái dễ dàng theo dõi.
Ghế ngồi Toyota Avanza 2024 được bọc vải nỉ, hàng ghế thứ 2 đã được cải tiến để có thể ngã sâu về phía sau tạo thành chiếc giường mini. Phía sau cũng được trang bị 2 cổng gió điều hòa rất mát mẻ. Khoang hành lý cũng khá rộng rãi và thoải mái.
Trang bị nội thất
Các trang bị nội thất cơ bản trên Toyota Avanza 2024: Màn hình cảm ứng 7 – 9 inch, Hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto, Điều hòa tự động, Hàng ghế trước trang bị bệ tỳ tay tích hợp ngăn chứa đồ tiện lợi, Hàng ghế sau có cổng sạc USB, Tính năng khởi động động cơ không cần chìa khóa.
Trang bị nội thất Toyota Avanza 2024 | |
Danh mục | Toyota Avanza 2024 |
Màn hình cảm ứng 7 – 9 inch | Có |
Hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Hàng ghế trước trang bị bệ tỳ tay tích hợp ngăn chứa đồ tiện lợi | Có |
Hàng ghế sau có cổng sạc USB | Có |
Tính năng khởi động động cơ không cần chìa khóa | Có |
Đánh giá động cơ vận hành Toyota Avanza 2024
Toyota Avanza 2024 được trang bị 2 động cơ:
- Động cơ xăng 1NR-VE, dung tích 1.3L: Cho công suất vận hành tối đa 96 mã lực, momen xoắn cực đại 121Nm, đi kèm là hộp số sàn 5 cấp.
- Động cơ xăng 2NR-VE, dung tích 1.5L: Cho công suất vận hành tối đa 105 mã lực, momen xoắn cực đại 138Nm, đi kèm với hộp số sàn MT hoặc tự động vô cấp CVT.
Mặc dù sở hữu động cơ mạnh mẽ, hưng chiếc Avanza này vận hành khá êm ái
Trang bị an toàn Toyota Avanza 2024
Các trang bị an toàn cơ bản trên Toyota Avanza 2024: chống bó cứng phanh ABS, phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, Kiểm soát thân xe, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 2-6 túi khí.
Trang bị an toàn Toyota Avanza 2024 | |
Danh mục | Toyota Avanza 2024 |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Phanh khẩn cấp BA | Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Kiểm soát thân xe | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
2-6 túi khí | Có |
Có nên mua Toyota Avanza 2024?
Với hàng loạt nâng cấp, thiết kế gây ấn tượng, khoang cabin hiện đại hơn, nhiều trang bị tiện nghi được nâng cấp, Toyota Avanza 2024 là sự lựa chọn đáng tin cậy trong phân khúc MPV 7 chỗ.
-
725,000.000 VND
-
1,185,000.000 VND
-
1,250,000.000 VND
-
1,220,000.000 VND
-
852,000.000 VND
-
458,000.000 VND
-
765,000.000 VND
-
650,000.000 VND
-
990,000.000 VND
-
810,000.000 VND
-
4,475,000.000 VND
-
405,000.000 VND
-
765,000.000 VND
-
650,000.000 VND
-
990,000.000 VND
-
810,000.000 VND
-
4,475,000.000 VND
-
405,000.000 VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.